✅Mua tận nơi toàn quốc | 🔰 Nhận mua phế liệu tận nơi toàn quốc qua 1 cuộc gọi |
✅ Báo giá ngay 24/7 | 🔰 Báo giá nhanh chóng qua điện thoại, hình ảnh qua zlao, gmail, viber, facebook.. |
✅ Tháo dỡ nhanh chóng | 🔰 Các loại xe cạp, xe thùng container, xe cẩu, xe nâng hỗ trợ bốc hàng nhanh chóng, chuyên nghiệp. |
✅ Chi hoa hồng cao nhất | 🔰 Mức chiết khấu hoa hồng cao, hấp dẫn dành cho cá nhân hay doanh nghiệp giới thiệu |
✅ Giá phế liệu cao nhất | 🔰 Thanh toán nhanh chóng, tiện lợi bằng nhiều hình thức, hóa đơn giấy tờ đầy đủ. |
Quý khách có thể tham khảo thêm một số dịch vụ thu mua phế liệu tại >>> CÔNG TY TNHH NHẬT MINH
Giá bán phế liệu hôm nay có thế khác so với giá hôm trước. Là điều hoàn toàn bình thường khi mà tình hình giá phế liệu thay đổi hàng ngày trên thị trường. Tuy nhiên cũng có thể sự khác biệt giữa giá phế liệu ngày hôm nay. Và hôm qua do phế liệu khác nhau về chủng loại và chất lượng. Do đó, giá phế liệu thay đổi phụ thuộc. Vào nhiều yếu tố khác nhau.
[caption id="attachment_2014" align="aligncenter" width="800"] Bảng giá thu mua phế liệu luôn ở mức giá cao hơn 30% trên thị trường[/caption]Bảng giá thu mua phế liệu hôm nay
Bảng giá thu mua các loại phế liệu mới nhất
Phế liệu Nhật Minh còn thu mua một số phế loại khác như sau. Dưới đây là bảng giá thu mua phế liệu các loại mới nhất hôm nay. Mời các bạn tham khảo thêm.
Thu mua phế liệu | Phân loại | Đơn giá (VNĐ/kg) |
Đồng | Đồng cáp | 155.000 – 400.000 |
Đồng đỏ | 135.000 – 300.000 | |
Đồng vàng | 115.000 – 250.000 | |
Mạt đồng vàng | 95.000 – 200.000 | |
Đồng cháy | 125.000 – 235.000 | |
Sắt | Sắt đặc | 12.000 – 25.000 |
Sắt vụn | 10.00 – 15.000 | |
Sắt gỉ sét | 9.000 – 15.000 | |
Bazo sắt | 9.000 – 15.000 | |
Bã sắt | 9.000 - 15.000 | |
Sắt công trình | 9.000 - 12.000 | |
Dây sắt thép | 9.000 - 12.000 | |
Chì | Chì cục | 540.000 |
Chì dẻo | 395.000 | |
Bao bì | Bao Jumbo | 70.000 - 90.0000 (bao) |
Bao nhựa | 90.000 – 195.000 (bao) | |
Nhựa | ABS | 25.000 – 60.000 |
PP | 15.000 – 40.000 | |
PVC | 10.000 – 40.000 | |
HI | 20.000 – 50.000 | |
Ống nhựa | 12.000 - 15.000 | |
Giấy | Giấy carton | 5.000 – 13.000 |
Giấy báo | 13.000 | |
Giấy photo | 13.000 | |
Kẽm | Kẽm IN | 50.000 – 95.000 |
Inox | Inox 201 | 15.000 – 35.000 |
Inox 304, Inox 316 | 35.000 – 65.000 | |
Inox 410, Inox 420, Inox 430 | 15.000 - 25.000 | |
Ba dớ Inox | 10.000 - 18.000 | |
Nhôm | Nhôm loại 1 (nhôm đặc nguyên chất) | 55.000 - 85.000 |
Nhôm loại 2 (hợp kim nhôm) | 45.000 - 70.000 | |
Nhôm loại 3 (vụn nhôm, mạt nhôm) | 25.000 - 55.000 | |
Bột nhôm | 4.500 | |
Nhôm dẻo | 35.000 - 50.000 | |
Nhôm máy | 30.000 - 45.000 | |
Hợp kim | Băng nhóm | 15.000 |
Thiếc | 12.000 | |
Nilon | Nilon sữa | 12.000 - 20.000 |
Nilon dẻo | 15.000 - 30.000 | |
Nilon xốp | 5.000 - 15.000 | |
Thùng phi | Sắt | 110.000 - 160.000 |
Nhựa | 115.000 - 185.000 | |
Pallet | Nhựa | 95.000 - 230.000 |
Niken | Các loại | 170.000 - 330.000 |
Linh kiện điện tử | máy móc các loại | 350.000 trở lên |
Sau đây là giá thành cụ thể của từng loại phế liệu. Quý khách có thể tham khảo tại đây:
Khi mua phế liệu. Các công ty thu mua phế liệu. Sẽ căn cứ vào chất lượng, số lượng. Khoảng cách địa lý, chủng loại. Độ khó dễ trong bốc xếp và vận chuyển, tái chế. Cũng như độ tinh khiết ( áp dụng với các kim loại như inox, đồng, sắt, thép. Hợp kim, dao phay ngón, dây điện nhôm, thiếc. Niken, gang, chì, xi vàng, xi bạc…). Các cơ sở thu mua phế liệu lớn nhỏ. Trên địa bàn sẽ đến tận nơi để khảo sát và đưa ra mức giá phế liệu. Mới nhất và phù hợp với từng mặt hàng.
Tổng hợp giá bãi phế liệu hôm nay
- Giá đồng phế liệu hôm nay từ 150.000 – 281.000 đồng/Kg.
- Giá inox phế liệu hôm nay từ 11.500 – 55.000 đồng/Kg.
- Giá nhôm phế liệu hôm nay từ 45.000 – 55.000 đồng/Kg.
- Giá sắt phế liệu hôm nay từ 10.500 – 21.000 đồng/Kg.
- Giá giấy phế liệu hôm nay từ 3.000 – 5.500 đồng/Kg.
- Giá tôn phế liệu hôm nay từ 7.000 – 12.000 đồng/Kg.
- Giá hợp kim phế liệu hôm nay từ 380.000 – 890.000 đồng/Kg.
- Giá nhựa phế liệu hôm nay từ 5.900 – 28.000 đồng/Kg.
- Giá vải tồn kho từ 165.800 – 395.000 đồng/kg.
- Giá thùng phuy phế liệu hôm nay từ 90.000đ – 110.000 đồng/cái.
- Giá chì phế liệu hôm nay từ 30.500đ – 680.000 đồng/Kg.
- Giá niken phế liệu hôm nay từ: 326.000 – 986.000 đồng/Kg.
- Giá thiếc phế liệu hôm nay từ 390.000 – 12.560.000 đồng/Kg.
- Giá gang phế liệu hôm nay từ 9.000 – 16.000 đồng/Kg.
- Giá phế liệu kẽm hôm nay từ 50.000 – 65.000 đồng/Kg.
- Giá mô tơ cũ hôm nay từ 17.000 – 35.000 đồng/Kg.
Mỗi đơn vị thu mua phế liệu sẽ có khả năng cung cấp. Những mức giá thu mua phế liệu và dịch vụ khác nhau. Tùy vào hướng phát triển, mặt hàng mạnh kinh doanh và đầu ra của họ. Bảng giá thu mua phế liệu tại Nhật Minh hôm nay. Phế Liệu Nhật Minh luôn mang đến giá thu mua. Phế liệu tốt nhất trên thị trường. Cùng điểm qua những ưu điểm về giá mua phế liệu tại Nhật Minh. Và tham khảo báo giá thu mua phế liệu tại Nhật Minh ngày hôm nay nhé.
Bảng chiết khấu hoa hồng dành cho người giới thiệu thu mua phế liệu
“Với mỗi loại mặt hàng phế liệu khác nhau. Mà chiết khấu từ công ty sẽ có chênh lệch đôi chút. Liên hệ qua hotline 0933 383 678 - 0976 446 883 để biết chính xác % hoa hồng. Quý vị sẽ nhận được là bao nhiêu cho từng mặt hàng phế liệu thanh lý nhé!”
Số lượng phế liệu thanh lý (tấn) | Chiết khấu hoa hồng (VNĐ) | Hoa hồng thỏa thuận (VNĐ) |
Từ 0.5 đến 1 tấn (500kg –> 1000 kg) | 5.000.000 | 0976 446 883 - 0933 383 678 |
Trên 1 tấn (>1000 kg) | 10.000.000 | 0976 446 883 - 0933 383 678 |
Trên 5 tấn (>5000 kg) | 20.000.000 | 0976 446 883 - 0933 383 678 |
Trên 10 tấn (>10000 kg) | 35.000.000 | 0976 446 883 - 0933 383 678 |
Trên 20 tấn (>20000kg) | 60.000.000 | 0976 446 883 - 0933 383 678 |
Từ 30 tấn trở lên (>30000 kg) | Thương lượng qua hotline | 0976 446 883 - 0933 383 678 |
Bảng chiết khấu hoa hồng dành cho người giới thiệu thu mua phế liệu tại Phế Liệu Nhật Minh. Như đã cam kết trước đó, Nhật Minh luôn có chiết khấu hoa hồng cao vô cùng hấp dẫn. Cho người giới thiệu nguồn phế liệu.
Các khu vực thu mua phế liệu:
Thu mua phế liệu tphcm trong vòng 1h: Quận 1, Quận 2, Quận 3, Quận 4, Quận 5, Quận 6, Quận 7, Quận 8, Quận 9, Quận 10, Quận 11, Quận 12, Quận Thủ Đức, Quận Tân Phú, Quận Tân Bình, Quận Bình Tân, Quận Bình Thạnh, Quận Gò Vấp, Quận Phú Nhuận, Huyện Nhà Bè, Huyện Cần Giờ, Huyện Củ Chi, Huyện Bình Chánh, Huyện Hóc Môn.
- Thu mua phế liệu ở Tỉnh Đông Nam bộ: Bà Rịa – Vũng Tàu, thu mua phế liệu Bình Dương, thu mua phế liệu Bình Phước, thu mua phế liệu Đồng Nai,thu mua phế liệu Tây Ninh.
- Thu mua các loại phế liệu ở Đồng Bằng Sông Cửu Long: Long An, Hậu Giang, Đồng Tháp, Tiền Giang, Kiên Giang, Tỉnh Cần Thơ, Bến Tre, Vĩnh Long, Trà Vinh, Bạc Liêu, An Giang.
Phế Liệu Nhật Minh còn nhận thu mua phế liệu các khu vực miền Bắc và Miền Trung. Khách hàng có nhu cầu bán phế liệu hãy nhanh tay điện thoại cho nhân viên báo giá Phế Liệu Nhật Minh hỗ trợ tư vấn báo giá một cách chính xác nhất. Luôn có nhân viên túc trực 24/7 qua số. Hotline 0976 446 883 - 0933 383 678.
Bảng giá chi tiết các loại phế liệu
Phế liệu đồng
Vì giá thị trường của phế liệu thay đổi dựa vào rất nhiều yếu tố. Nên gần như là điều không thể khi yêu cầu một mức giá nhất định cho mọi thời điểm. Tuy nhiên, công ty cam kết bán đúng, bán hợp lý. Không ép giá khách hàng và tuân theo mọi thủ tục đã được thảo luận và thống nhất trước đó.
🔥Giá Đồng cáp phế liệu, giá đồng dây điện phế liệu | 💥256.000 – 387.700 |
🔥Giá Đồng đỏ phế liệu, giá đồng nguyên chất, giá đồng nguyên liệu | 💥176.800 – 285.600 |
🔥Giá Đồng vàng phế liệu, giá đồng thau | 💥123.200 – 178.500 |
🔥Giá Mạt đồng vàng phế liệu, giá đồng ve chai, giá đồng vụn | 💥75.200 – 128.600 |
🔥Giá Đồng cháy phế liệu, giá đồng sắt vụn | 💥115.800 – 139.400 |
Phế liệu nhôm
Phế liệu nhôm bao nhiêu 1 ký? Đơn vị Thu mua phế liệu nhôm Mua Phế Liệu Nhật Minh. Luôn là vấn đề mà nhiều khách hàng quan tâm sử dụng dịch vụ. Rất khó để đưa ra một con số chính xác về mức giá thu mua. Lý do bởi nhôm được chia thành rất nhiều loại phế liệu khác nhau. Với mỗi đặc tính riêng nên sẽ có giá thành khác nhau.
Bảng giá thu mua phế liệu nhôm này sẽ giải đáp hết tất cả các thắc mắc trên của các bạn:
Loại nhôm phế liệu cần thanh lý | Giá thu mua (VNĐ/kg) | Thảo thuận mức giá |
Phế liệu nhôm loại 1 | 169.000 – 174.000 | Hotline 0976 446 883 |
Phế liệu nhôm loại 2 | 121.000 – 125.000 | Hotline 0976 446 883 |
Phế liệu nhôm loại 3 | 93.000 – 98.000 | Hotline 0976 446 883 |
Bột Nhôm | 17.000 – 19.000 | Hotline 0976 446 883 |
Nhôm Dẻo | 58.000 – 64.000 | Hotline 0976 446 883 |
Nhôm Máy | 64.000 – 69.000 | Hotline 0976 446 883 |
Phế liệu sắt hôm nay
(Với số lượng lớn, Liên hệ 0933 383 678 – A. Nhật hoặc 0976 446 883 – A. Minh để có giá thu mua tốt hơn nữa)
Thu mua phế liệu | Phân loại | Đơn giá (VNĐ/kg) |
Sắt | Sắt đặc | 12.000 – 25.000 |
Sắt vụn | 10.00 – 15.000 | |
Sắt gỉ sét | 9.000 – 15.000 | |
Bazo sắt | 9.000 – 15.000 | |
Bã sắt | 9.000 – 15.000 | |
Sắt công trình | 9.000 – 12.000 | |
Dây sắt thép | 9.000 – 12.0000 |
Nhật Minh luôn có % hoa hồng chiết khấu cao dành cho người giới thiệu. Dưới đây là một vài hình ảnh trong số hàng nghìn hình ảnh mà Nhật Minh. Đã chuyển khoản thành công cho người giới thiệu. Quý khách hãy gọi đến số 0933 383 678 – 0976 446 883. Để trao đổi nhiều hơn về mức giá thu mua phế liệu sắt thép cũng như mức giá chiết khấu nhé!
Phế liệu inox
MẶT HÀNG | ĐƠN GIÁ/ KG |
Giá phế liệu inox 304 | 36.500đ/kg – 71.900đ/kg |
Giá phế liệu inox 201 | 20.000đ/kg đến 40.700đ/kg |
Giá phế liệu inox 430, 410, 409 | 15.500đ/kg đến 37.000đ/kg |
Giá phế liệu inox 510 | 12.000đ/kg đến 16.10đ/kg |
Giá phế liệu inox 630 | 50.100đ/kg đến 95.100đ/kg |
Giá phế liệu inox 205, 253 | 10.100đ/kg đến 20.200đ/kg |
Giá inox vụn, ba dớ inox | 10.200đ/kg đến 12.200đ/kg |
- Giá phế liệu inox 201: có giá dao động khoảng 40.000 - 60.000 đồng/kg. Thường được sử dụng làm nồi, chảo hay được dùng làm lớp phủ ngoài cùng của đáy nồi. Bình đun siêu tốc,...
- Giá inox phế liệu 430 và bazơ inox: Không có nhiều ứng dụng tái chế. Và thường làm các vật dụng rẻ tiền như bồn rửa, nồi. Vì vậy chúng có giá giao động trong khoảng 12.000 - 14.000 đồng/ kg.
Phế liệu chì
Nếu bạn có số lượng lớn phế liệu chì vui lòng liên hệ ngay. 0976 446 883 - 0933 383 678 để thoả thuận giá tốt hơn!
Thu mua phế liệu | Phân loại | Đơn giá (VNĐ/kg) |
Chì | Chì thiếc | 355.000 - 520.000 |
Chì cục | 380.000 - 520.000 | |
Chì | 270.000 - 400.000 | |
Chì cuộn | 285.000 - 357.000 | |
Chì cây | 287.000 - 345.000 | |
Thanh chì | 287.000 - 345.000 | |
Bột chì | 80.000 - 95.000 | |
Chì Xquang | 400.000 - 520.000 | |
Chì điện tử | 500.000 - 1.700.000 | |
Chì bình | 32.000 - 60.000 | |
Chì lưới | 30.000 - 32.000 |
Và bảng giá thu mua phế liệu chì hôm nay. Có thể thay đổi tại mỗi thời gian khác nhau, phụ thuộc từng loại chì và chất lượng của chúng. Tuy nhiên, Nhật Minh chúng tôi luôn cam kết thu mua chì phế liệu với giá cao nhất thị trường.
Phế liệu Hợp Kim Niken
Bảng giá hợp kim phế liệu tại đây chỉ tính chất tham khảo, phụ thuộc chất lượng và số lượng mà mức giá có thể cao hơn nữa. Nếu bạn muốn nhận được báo giá thu mua phế liệu hợp kim chính xác nhất, hãy liên hệ với chúng tôi thông qua hotline 0976 446 883 – 0933 383 678 để được báo giá chính xác nhất.
Hợp kim niken | Phân loại | Đơn giá (VNĐ/Kg) |
Hợp kim niken các loại | Hợp kim nhôm, hợp kim đồng | 300.000 – 500.000 |
Hợp kim niken của sắt | Thép | 6.000 – 15.000 |
Hợp kim niken Gang | Gang | 18.000 |
Hợp kim niken Thiếc | Thiếc | 15.000 |
Dịch vụ thu mua phế liệu niken thu mua với giá dao động 150.000kg/1kg đến 310.000/1kg tuỳ thuộc vào từng loại niken và từng vị trí của khách hàng mà công ty chúng tôi thu mua với giá khác nhau. Phế liệu niken được làm từ thép không gỉ thường sẽ được giá rất cao, các loại còn lại tuỳ thuộc vào mức độ khan hiếm của nó nên giá giao động sẽ khác nhau.
Phế liệu hợp kim mới nhất
Thu mua phế
|