Bảng giá thép hộp - Giá thép hộp nói chung bao gồm thép hộp đen, thép hộp mạ kẽm, .. và nhiều thương hiệu có thương hiệu trên thị trường. Ngoài việc đề cập đến giá hiện tại của từng loại, bài viết này sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về tình hình, đặc điểm của từng dòng vật liệu thép hình.

Thép hộp

Bên cạnh đó, phân chia thép hộp theo thương hiệu và xuất xứ, có rất nhiều loại lon khác nhau trên thị trường hiện nay: Thép Hùng Phát, Thép Việt Nhật, Thép Việt Úc, Thép Việt Đức, Thép Pomina, Thép Miền Nam, Thép Nam Kim, Nguyễn Minh thép, ... có nguồn gốc từ Nhật Bản, Nga, Úc, Việt Nam, Đài Loan, ... Đây đều là những thương hiệu thép nổi tiếng đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng trên thị trường. Việt Nam hôm nay. Thép Hùng Phát tự hào là nhà cung cấp của các nhà phân phối thép uy tín này.

Giá hộp biến động mạnh trong năm nay

+ Không khó để nhận ra giá thép hộp nói chung và thép hộp Hòa Phát với những thay đổi lớn trong nửa cuối [hienthithang]/[hienthinam]. Lý do cho điều này là do nhu cầu xây dựng và cải tạo các công trình mới và cũ của các quốc gia đang trên đà phát triển.

Thép Hùng Phát

+ Do đó, bạn nên nghiên cứu kỹ để tìm ra ứng dụng nào có giá tốt nhất. Đồng thời, đừng quên tìm hiểu những dòng vật liệu nào là cần thiết và phù hợp với dự án mà họ sắp thực hiện.

+ Hơn nữa, khi nào nên sử dụng thép hộp đen? Hộp thép mạ kẽm sẽ được sử dụng ở đâu?

+ Thực tế là thép hộp là một dòng vật liệu rất phổ biến và cần thiết trong các tòa nhà với nhiều kích cỡ khác nhau, lớn và nhỏ. Thép hộp đen là loại có khả năng chịu lực tốt, chống va chạm hiệu quả.

+ Đồng thời, bề mặt thép có khả năng chống lại tác động tiêu cực của các chất gây hại như hóa chất, axit v.v ... Hiện nay sản phẩm thép hộp Hòa Phát, thép hộp 50 x 100, thép hộp 40 x 80 được bán khá lớn trên thị trường. Bạn có thể ưu tiên sử dụng dòng sản phẩm nội địa này để tiết kiệm chi phí đầu tư hiệu quả.

+ Ngoài ra, hộp thép mạ kẽm là vật liệu được mạ một lớp kẽm bên ngoài. Do đó, sản phẩm có khả năng chống ăn mòn rất tốt. Hiện nay, vật liệu này được sử dụng rộng rãi trong các công trình ven biển vì chúng không làm giảm tuổi thọ và độ bền khi bị muối biển và aixt xâm nhập.

+ Ngoài thương hiệu Hòa Phát, hộp thép Hoa Sen cũng khá phổ biến trên thị trường. Mặt khác, nếu bạn muốn các sản phẩm bền vượt trội, các dòng thép hộp nhập khẩu đạt tiêu chuẩn quốc tế là lựa chọn ưu tiên. Xem thêm: bảng giá

+ Đặc điểm của dòng vật liệu này là khả năng chống ăn mòn vượt trội. Đồng thời nó có thể chịu đựng rất tốt vì sử dụng vật liệu tiêu chuẩn quốc tế, được sản xuất trên công nghệ hiện đại. Tuy nhiên, do thép nhập khẩu, dòng này đắt hơn nhiều sản phẩm trong nước nói trên.

Ưu điểm ứng dụng nổi bật của thép hộp

Thép hộp là một trong những vật liệu sắt và thép quan trọng và không thể thiếu trong ngành xây dựng, giúp đảm bảo cường độ cũng như cải thiện tính thẩm mỹ của tòa nhà.

Với những ưu điểm tuyệt vời như chiều cao, khả năng chịu áp lực cao cũng như chống ăn mòn và chống gỉ trong điều kiện thời tiết khắc nghiệt. Do đó, các công trình sử dụng thép hộp luôn rất bền.

Ứng dụng chính của thép hộp là nền móng cho các công trình lớn và khung cho các tòa nhà cao tầng. Ngoài ra, chúng cũng được sử dụng cho lan can cầu thang, cơ khí, nội thất và ngoại thất và nhiều ứng dụng khác.

Ứng dụng thép hộp

Bảng giá thép hộp mới nhất [hienthithang]/[hienthinam] của thép Hùng Phát

Bang gia thep hop nói chung bao gồm thép hộp đen, hộp kẽm, mạ kẽm, .. và nhiều thương hiệu có thương hiệu trên thị trường. Ngoài việc đề cập đến giá hiện tại của từng loại, bài viết này sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về đặc điểm của từng dòng vật liệu. Hy vọng những thông tin dưới đây sẽ giúp bạn tìm được một sản phẩm phù hợp với nhu cầu sử dụng thực tế của bạn.

Thép hộp

Bảng báo giá thép mạ kẽm 

Zoeken
Categorieën
Read More
Thu mua phế liệu tại Quận 9
Trong thời đại công nghiệp hóa hiện nay, nhu cầu xử lý phế liệu trở nên...
By Minh Nhật 2024-09-30 04:36:43 0 16
Tôn sàn decking Đông Á - tonsandecking.vn
Tôn sàn decking Đông Á là sản phẩm được sản xuất bởi Tập...
By Lê Thị Thủy 2024-09-24 17:46:09 0 18
Cóc nối lồng thép | Thép Hùng Phát - 0971960496
Cóc nối lồng thép được sản xuất theo quy trình hiện đại và được kiểm...
By Phát Hùng 2024-06-12 17:06:29 0 53
Tôn Sàn Decking Nam Kim
Tôn Sàn Decking Nam Kim Tại Tonsandecking.vn – Giải Pháp Xây Dựng...
By Lê Thị Thủy 2024-09-29 04:13:24 0 18
Phế liệu Nhật Minh: Bảng Giá Thu Mua Phế Liệu Hôm Nay - 0933.383.678 - 0976.446.883
Bảng giá thu mua phế liệu mới nhất hiện nay rất được nhiều người quan tâm đến. Phế...
By Minh Nhật 2024-09-24 16:16:38 0 28
Tên sản phẩm Độ dài Trọng lượng Đơn giá Thành tiền
(Cây) (Kg/Cây) (VND/Kg) (VND/Cây)
Hộp mạ kẽm 13 x 26 x 1.0 6m 3.45 16,500 56,925
Hộp mạ kẽm 13 x 26 x 1.1 6m 3.77 16,500 62,205
Hộp mạ kẽm 13 x 26 x 1.2 6m 4.08 16,500 67,320
Hộp mạ kẽm 13 x 26 x 1.4 6m 4.70 16,500 77,550
Hộp mạ kẽm 14 x 14 x 1.0 6m 2.41 16,500 39,765
Hộp mạ kẽm 14 x 14 x 1.1 6m 2.63 16,500 43,395
Hộp mạ kẽm 14 x 14 x 1.2 6m 2.84 16,500 46,860
Hộp mạ kẽm 14 x 14 x 1.4 6m 3.25 16,500 53,625
Hộp mạ kẽm 16 x 16 x 1.0 6m 2.79 16,500 46,035
Hộp mạ kẽm 16 x 16 x 1.1 6m 3.04 16,500 50,160
Hộp mạ kẽm 16 x 16 x 1.2 6m 3.29 16,500 54,285
Hộp mạ kẽm 16 x 16 x 1.4 6m 3.78 16,500 62,370
Hộp mạ kẽm 20 x 20 x 1.0 6m 3.54 16,500 58,410
Hộp mạ kẽm 20 x 20 x 1.1 6m 3.87 16,500 63,855
Hộp mạ kẽm 20 x 20 x 1.2 6m 4.20 16,500 69,300
Hộp mạ kẽm 20 x 20 x 1.4 6m 4.83 16,500 79,695
Hộp mạ kẽm 20 x 20 x 1.5 6m 5.14 16,500 84,810
Hộp mạ kẽm 20 x 20 x 1.8 6m 6.05 16,500 99,825
Hộp mạ kẽm 20 x 40 x 1.0 6m 5.43 16,500 89,595
Hộp mạ kẽm 20 x 40 x 1.1 6m 5.94 16,500 98,010
Hộp mạ kẽm 20 x 40 x 1.2 6m 6.46 16,500 106,590
Hộp mạ kẽm 20 x 40 x 1.4 6m 7.47 16,500 123,255
Hộp mạ kẽm 20 x 40 x 1.5 6m 7.97 16,500 131,505
Hộp mạ kẽm 20 x 40 x 1.8 6m 9.44 16,500 155,760
Hộp mạ kẽm 20 x 40 x 2.0 6m 10.40 16,500 171,600
Hộp mạ kẽm 20 x 40 x 2.3 6m 11.80 16,500 194,700
Hộp mạ kẽm 20 x 40 x 2.5 6m 12.72 16,500 209,880
Hộp mạ kẽm 25 x 25 x 1.0 6m 4.48 16,500 73,920
Hộp mạ kẽm 25 x 25 x 1.1 6m 4.91 16,500 81,015
Hộp mạ kẽm 25 x 25 x 1.2 6m 5.33 16,500 87,945
Hộp mạ kẽm 25 x 25 x 1.4 6m 6.15 16,500 101,475
Hộp mạ kẽm 25 x 25 x1.5 6m 6.56 16,500 108,240
Hộp mạ kẽm 25 x 25 x 1.8 6m 7.75 16,500 127,875
Hộp mạ kẽm 25 x 25 x 2.0 6m 8.52 16,500 140,580
Hộp mạ kẽm 25 x 50 x 1.0 6m 6.84 16,500 112,860
Hộp mạ kẽm 25 x 50 x 1.1 6m 7.50 16,500 123,750
Hộp mạ kẽm 25 x 50 x 1.2 6m 8.15 16,500 134,475
Hộp mạ kẽm 25 x 50 x 1.4 6m 9.45 16,500 155,925
Hộp mạ kẽm 25 x 50 x 1.5 6m 10.09 16,500 166,485
Hộp mạ kẽm 25 x 50 x 1.8 6m 11.98 16,500 197,670
Hộp mạ kẽm 25 x 50 x 2.0 6m 13.23 16,500 218,295
Hộp mạ kẽm 25 x 50 x 2.3 6m 15.06 16,500 248,490
Hộp mạ kẽm 25 x 50 x 2.5 6m 16.25 16,500 268,125
Hộp mạ kẽm 30 x 30 x 1.0 6m 5.43 16,500 89,595
Hộp mạ kẽm 30 x 30 x 1.1 6m 5.94 16,500 98,010
Hộp mạ kẽm 30 x 30 x 1.2 6m 6.46 16,500 106,590
Hộp mạ kẽm 30 x 30 x 1.4 6m 7.47 16,500 123,255
Hộp mạ kẽm 30 x 30 x 1.5 6m 7.97 16,500 131,505
Hộp mạ kẽm 30 x 30 x 1.8 6m 9.44 16,500 155,760
Hộp mạ kẽm 30 x 30 x 2.0 6m 10.40 16,500 171,600
Hộp mạ kẽm 30 x 30 x 2.3 6m 11.80 16,500 194,700
Hộp mạ kẽm 30 x 30 x 2.5 6m 12.72 16,500 209,880
Hộp mạ kẽm 30 x 60 x 1.0 6m 8.25 16,500 136,125
Hộp mạ kẽm 30 x 60 x 1.1 6m 9.05 16,500 149,325
Hộp mạ kẽm 30 x 60 x 1.2 6m 9.85 16,500 162,525
Hộp mạ kẽm 30 x 60 x 1.4 6m 11.43 16,500 188,595
Hộp mạ kẽm 30 x 60 x 1.5 6m 12.21 16,500 201,465
Hộp mạ kẽm 30 x 60 x 1.8 6m 14.53 16,500 239,745
Hộp mạ kẽm 30 x 60 x 2.0 6m 16.05 16,500 264,825
Hộp mạ kẽm 30 x 60 x 2.3 6m 18.30 16,500 301,950
Hộp mạ kẽm 30 x 60 x 2.5 6m 19.78 16,500 326,370
Hộp mạ kẽm 30 x 60 x 2.8 6m 21.79 16,500 359,535
Hộp mạ kẽm 30 x 60 x 3.0 6m 23.40 16,500 386,100
Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 0.8 6m 5.88 16,500 97,020
Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 1.0 6m 7.31 16,500 120,615
Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 1.1 6m 8.02 16,500 132,330
Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 1.2 6m 8.72 16,500 143,880
Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 1.4 6m 10.11 16,500 166,815
Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 1.5 6m 10.80 16,500 178,200
Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 1.8 6m 12.83 16,500 211,695
Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 2.0 6m 14.17 16,500 233,805
Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 2.3 6m 16.14 16,500 266,310
Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 2.5 6m 17.43 16,500 287,595
Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 2.8 6m 19.33 16,500 318,945
Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 3.0 6m 20.57 16,500 339,405
Hộp mạ kẽm 40 x 80 x 1.1 6m 12.16 16,500 200,640
Hộp mạ kẽm 40 x 80 x 1.2 6m 13.24 16,500 218,460
Hộp mạ kẽm 40 x 80 x 1.4 6m 15.38 16,500 253,770
Hộp mạ kẽm 40 x 80 x 1.5 6m 16.45 16,500 271,425
Hộp mạ kẽm 40 x 80 x 1.8 6m 19.61 16,500 323,565
Hộp mạ kẽm 40 x 80 x 2.0 6m 21.70 16,500 358,050
Hộp mạ kẽm 40 x 80 x 2.3 6m 24.80 16,500 409,200
Hộp mạ kẽm 40 x 80 x 2.5 6m 26.85 16,500 443,025
Hộp mạ kẽm 40 x 80 x 2.8 6m 29.88 16,500 493,020
Hộp mạ kẽm 40 x 80 x 3.0 6m 31.88 16,500 526,020
Hộp mạ kẽm 40 x 80 x 3.2 6m 33.86 16,500 558,690
Hộp mạ kẽm 40 x 100 x 1.4 6m 16.02 16,500 264,330
Hộp mạ kẽm 40 x 100 x 1.5 6m 19.27 16,500 317,955
Hộp mạ kẽm 40 x 100 x 1.8 6m 23.01 16,500 379,665
Hộp mạ kẽm 40 x 100 x 2.0 6m 25.47 16,500 420,255
Hộp mạ kẽm 40 x 100 x 2.3 6m 29.14 16,500 480,810
Hộp mạ kẽm 40 x 100 x 2.5 6m 31.56 16,500 520,740
Hộp mạ kẽm 40 x 100 x 2.8 6m 35.15 16,500 579,975
Hộp mạ kẽm 40 x 100 x 3.0 6m 37.35 16,500 616,275
Hộp mạ kẽm 40 x 100 x 3.2 6m 38.39 16,500 633,435
Hộp mạ kẽm 50 x 50 x 1.1 6m 10.09 16,500 166,485
Hộp mạ kẽm 50 x 50 x 1.2 6m 10.98 16,500 181,170
Hộp mạ kẽm 50 x 50 x 1.4 6m 12.74 16,500 210,210
Hộp mạ kẽm 50 x 50 x 1.5 6m 13.62 16,500 224,730
Hộp mạ kẽm 50 x 50 x 1.8 6m 16.22 16,500 267,630
Hộp mạ kẽm 50 x 50 x 2.0 6m 17.94 16,500 296,010
Hộp mạ kẽm 50 x 50 x 2.3 6m 20.47 16,500 337,755
Hộp mạ kẽm 50 x 50 x 2.5 6m 22.14 16,500 365,310
Hộp mạ kẽm 50 x 50 x 2.8 6m 24.60 16,500 405,900
Hộp mạ kẽm 50 x 50 x 3.0 6m 26.23 16,500 432,795
Hộp mạ kẽm 50 x 50 x 3.2 6m 27.83 16,500 459,195
Hộp mạ kẽm 50 x 100 x 1.4 6m 19.33 16,500 318,945
Hộp mạ kẽm 50 x 100 x 1.5 6m 20.68 16,500 341,220
Hộp mạ kẽm 50 x 100 x 1.8 6m 24.69 16,500 407,385
Hộp mạ kẽm 50 x 100 x 2.0 6m 27.34 16,500 451,110
Hộp mạ kẽm 50 x 100 x 2.3 6m 31.29 16,500 516,285
Hộp mạ kẽm 50 x 100 x 2.5 6m 33.89 16,500 559,185
Hộp mạ kẽm 50 x 100 x 2.8 6m 37.77 16,500 623,205
Hộp mạ kẽm 50 x 100 x 3.0 6m 40.33 16,500 665,445
Hộp mạ kẽm 50 x 100 x 3.2 6m 42.87 16,500 707,355
Hộp mạ kẽm 60 x 60 x 1.1 6m 12.16 16,500 200,640
Hộp mạ kẽm 60 x 60 x 1.2 6m 13.24 16,500 218,460
Hộp mạ kẽm 60 x 60 x 1.4 6m 15.38 16,500 253,770
Hộp mạ kẽm 60 x 60 x 1.5 6m 16.45 16,500 271,425
Hộp mạ kẽm 60 x 60 x 1.8 6m 19.61 16,500 323,565
Hộp mạ kẽm 60 x 60 x 2.0 6m 21.70 16,500 358,050
Hộp mạ kẽm 60 x 60 x 2.3 6m 24.80 16,500 409,200
Hộp mạ kẽm 60 x 60 x 2.5 6m 26.85 16,500 443,025