Tôn sàn deck TVP là lựa chọn hàng đầu cho các công trình xây dựng nhờ vào những ưu điểm vượt trội và tính ứng dụng đa dạng của nó. Hy vọng bài viết này cung cấp đầy đủ thông tin bạn cần về tôn sàn deck TVP.

Tôn sàn deck TVP là một loại vật liệu xây dựng hiện đại, có nhiều ưu điểm vượt trội so với các loại vật liệu truyền thống. Sử dụng tôn sàn deck TVP giúp tiết kiệm chi phí, thời gian thi công và đảm bảo chất lượng công trình.Tôn sàn deck TVP Tôn sàn deck TVP

Giới thiệu về tôn sàn deck TVP

Khái niệm: Tôn sàn deck TVP là sản phẩm của Công ty Cổ phần Thép TVP, được sử dụng để thi công sàn bê tông cốt thép. Tôn có dạng sóng hình trụ, giúp tăng khả năng chịu lực và kết nối chặt chẽ với bê tông.

Ưu điểm:

  • Tiết kiệm chi phí: Giảm thiểu lượng thép và bê tông cần thiết, rút ngắn thời gian thi công.
  • Chịu lực tốt: Thích hợp cho nhiều loại công trình từ nhà ở dân dụng đến nhà xưởng, kho bãi.
  • Thi công nhanh chóng: Dễ dàng lắp đặt và kết nối bằng hệ thống gá khóa chuyên dụng.
  • Chống cháy hiệu quả: Sản xuất từ thép mạ kẽm hoặc mạ màu, đảm bảo an toàn cho công trình.
  • Thân thiện với môi trường: Giảm thiểu lượng vật liệu phế thải trong quá trình thi công.

Ứng dụng:

  • Sàn nhà xưởng, kho bãi
  • Sàn nhà cao tầng, chung cư
  • Sàn mái nhà
  • Sàn cầu, đường

Các loại tôn sàn deck TVP phổ biến

  1. Tôn Deck TVP D50W914: Sóng 914mm, phù hợp cho các công trình có tải trọng lớn.
  2. Tôn Deck TVP D50W1000: Sóng 1000mm, tiết kiệm vật liệu so với D50W914.
  3. Tôn Deck TVP D50W1200: Sóng 1200mm, sử dụng cho các công trình có khoảng cách dầm lớn.
  4. Tôn Deck TVP D50W1500: Sóng 1500mm, chịu tải trọng cao nhất trong các loại tôn Deck TVP.

Bảng giá tôn sàn deck TVP

Giá tôn sàn deck TVP thay đổi tùy theo độ dày, kích thước sóng và thời điểm mua. Bạn có thể tham khảo bảng giá tại website của Công ty Cổ phần Thép TVP hoặc các đại lý ủy quyền.

Mua tôn sàn deck TVP ở đâu?

Bạn có thể mua tôn sàn deck TVP tại các đại lý ủy quyền của Công ty Cổ phần Thép TVP trên toàn quốc. Nên chọn mua sản phẩm tại các đại lý uy tín để đảm bảo chất lượng và giá cả hợp lý.

Lưu ý khi sử dụng tôn sàn deck TVP

  • Tuân thủ hướng dẫn thi công của nhà sản xuất để đảm bảo chất lượng và an toàn cho công trình.
  • Bảo quản tôn ở nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng mặt trời và hóa chất.
  • Kiểm tra kỹ chất lượng tôn trước khi sử dụng.

Bảng giá tôn sàn deck TVP mới nhất 

Chính vì có nhiều kích thước khác nhau nên bảng giá tôn sàn deck cũng theo đó mà có sự chênh lệch nhất định.

Tôn sàn deck TVP

Giá tôn sàn decking H50W1000 độ dày 0.50, 0.55, 0.58, 0.60, 0.65, 0.70, 0.75, 0.80, 0.90, 0.95, 1.00, 1.10, 1.15, 1.20, 1.30, 1.40, 1.50

Dưới đây là bảng giá tôn sóng sàn Decking H50W1000 của Công ty TNHH Tôn Thép Sáng Chinh:

STT ĐỘ DÀY (mm) Đơn giá tham khảo (vnđ/md) Quy cách cán Xuất xứ
1 0.50 99,000 H50W1000 Tấm kẽm Hoa Sen / Hòa Phát / Nam Kim/ TVP/ Phương Nam/ Vinaone
2 0.55 109,000 H50W1000 Tấm kẽm Hoa Sen / Hòa Phát / Nam Kim/ TVP/ Phương Nam/ Vinaone
3 0.58 112,000 H50W1000 Tấm kẽm Hoa Sen / Hòa Phát / Nam Kim/ TVP/ Phương Nam/ Vinaone
4 0.60 116,000 H50W1000 Tấm kẽm Hoa Sen / Hòa Phát / Nam Kim/ TVP/ Phương Nam/ Vinaone
5 0.65 126,000 H50W1000 Tấm kẽm Hoa Sen / Hòa Phát / Nam Kim/ TVP/ Phương Nam/ Vinaone
6 0.70 135,000 H50W1000 Tấm kẽm Hoa Sen / Hòa Phát / Nam Kim/ TVP/ Phương Nam/ Vinaone
7 0.75 141,000 H50W1000 Tấm kẽm Hoa Sen / Hòa Phát / Nam Kim/ TVP/ Phương Nam/ Vinaone
8 0.80 151,000 H50W1000 Tấm kẽm Hoa Sen / Hòa Phát / Nam Kim/ TVP/ Phương Nam/ Vinaone
9 0.90 166,000 H50W1000 Tấm kẽm Hoa Sen / Hòa Phát / Nam Kim/ TVP/ Phương Nam/ Vinaone
10 0.95 175,000 H50W1000 Tấm kẽm Hoa Sen / Hòa Phát / Nam Kim/ TVP/ Phương Nam/ Vinaone
11 1.00 185,000 H50W1000 Tấm kẽm Hoa Sen / Hòa Phát / Nam Kim/ TVP/ Phương Nam/ Vinaone
12 1.10 200,000 H50W1000 Tấm kẽm Hoa Sen / Hòa Phát / Nam Kim/ TVP/ Phương Nam/ Vinaone
13 1.15 209,000 H50W1000 Tấm kẽm Hoa Sen / Hòa Phát / Nam Kim/ TVP/ Phương Nam/ Vinaone
14 1.20 218,000 H50W1000 Tấm kẽm Hoa Sen / Hòa Phát / Nam Kim/ TVP/ Phương Nam/ Vinaone
15 1.30 236,000 H50W1000 Tấm kẽm Hoa Sen / Hòa Phát / Nam Kim/ TVP/ Phương Nam/ Vinaone
16 1.40 261,000 H50W1000 Tấm kẽm Hoa Sen / Hòa Phát / Nam Kim/ TVP/ Phương Nam/ Vinaone
17 1.50 274,000 H50W1000 Tấm kẽm Hoa Sen / Hòa Phát / Nam Kim/ TVP/ Phương Nam/ Vinaone

Công ty cũng cung cấp các phụ kiện đi kèm như đinh chống cắt, diềm tôn sàn, lưới đổ sàn, ván phủ phim và tấm smartboard. Để biết thêm thông tin chi tiết và chiết khấu, vui lòng liên hệ hotline: 0949 286 777 hoặc 0909 936 937.

Tôn sàn deck TVP 

Giá tôn sàn decking H75W900 độ dày 0.50, 0.55, 0.58, 0.60, 0.65, 0.70, 0.75, 0.80, 0.90, 0.95, 1.00, 1.10, 1.15, 1.20, 1.30, 1.40, 1.50

Dưới đây là bảng giá tôn sóng sàn Decking H75W900 của Công ty TNHH Tôn Thép Sáng Chinh:

STT ĐỘ DÀY (mm) Đơn giá tham khảo (vnđ/md) Quy cách cán Xuất xứ
1 0.50 103,000 H75W900 Tấm kẽm Hoa Sen / Hòa Phát / Nam Kim/ TVP/ Phương Nam/ Vinaone
2 0.55 113,000 H75W900 Tấm kẽm Hoa Sen / Hòa Phát / Nam Kim/ TVP/ Phương Nam/ Vinaone
3 0.58 116,000 H75W900 Tấm kẽm Hoa Sen / Hòa Phát / Nam Kim/ TVP/ Phương Nam/ Vinaone
4 0.60 120,000 H75W900 Tấm kẽm Hoa Sen / Hòa Phát / Nam Kim/ TVP/ Phương Nam/ Vinaone
5 0.65 130,000 H75W900 Tấm kẽm Hoa Sen / Hòa Phát / Nam Kim/ TVP/ Phương Nam/ Vinaone
6 0.70 141,000 H75W900 Tấm kẽm Hoa Sen / Hòa Phát / Nam Kim/ TVP/ Phương Nam/ Vinaone
7 0.75 147,000 H75W900 Tấm kẽm Hoa Sen / Hòa Phát / Nam Kim/ TVP/ Phương Nam/ Vinaone
8 0.80 157,000 H75W900 Tấm kẽm Hoa Sen / Hòa Phát / Nam Kim/ TVP/ Phương Nam/ Vinaone
9 0.90 173,000 H75W900 Tấm kẽm Hoa Sen / Hòa Phát / Nam Kim/ TVP/ Phương Nam/ Vinaone
10 0.95 183,000 H75W900 Tấm kẽm Hoa Sen / Hòa Phát / Nam Kim/ TVP/ Phương Nam/ Vinaone
11 1.00 192,000 H75W900 Tấm kẽm Hoa Sen / Hòa Phát / Nam Kim/ TVP/ Phương Nam/ Vinaone
12 1.10 208,000 H75W900 Tấm kẽm Hoa Sen / Hòa Phát / Nam Kim/ TVP/ Phương Nam/ Vinaone
13 1.15 218,000 H75W900 Tấm kẽm Hoa Sen / Hòa Phát / Nam Kim/ TVP/ Phương Nam/ Vinaone
14 1.20 227,000 H75W900 Tấm kẽm Hoa Sen / Hòa Phát / Nam Kim/ TVP/ Phương Nam/ Vinaone
15 1.30 246,000 H75W900 Tấm kẽm Hoa Sen / Hòa Phát / Nam Kim/ TVP/ Phương Nam/ Vinaone
16 1.40 272,000 H75W900 Tấm kẽm Hoa Sen / Hòa Phát / Nam Kim/ TVP/ Phương Nam/ Vinaone
17 1.50 285,000 H75W900 Tấm kẽm Hoa Sen / Hòa Phát / Nam Kim/ TVP/ Phương Nam/ Vinaone

Ngoài ra, Công ty còn cung cấp các phụ kiện đi kèm như đinh chống cắt, diềm tôn sàn, lưới đổ sàn, ván phủ phim và tấm smartboard. Để biết thêm thông tin chi tiết và chiết khấu, vui lòng liên hệ hotline: 0949 286 777 hoặc 0909 936 937.

Quy cách Tôn sàn deck TVP

Tôn sàn deck TVP là loại tôn được sử dụng để làm sàn bê tông trong các công trình xây dựng. Có nhiều quy cách khác nhau của Tôn sàn deck TVP để phù hợp với nhu cầu sử dụng của từng công trình. Dưới đây là bảng mô tả các quy cách phổ biến:

Chiều cao sóng Chiều rộng Độ dày Trọng lượng Ứng dụng
H50 900mm 0.5mm - 1.2mm 7.85kg/m² - 18.6kg/m² Nhà dân dụng, nhà xưởng
H75 900mm 0.5mm - 1.2mm 9.5kg/m² - 22.8kg/m² Nhà cao tầng, nhà xưởng
H100 900mm 0.5mm - 1.2mm 11.2kg/m² - 27kg/m² Nhà kho, nhà máy, siêu thị

Ngoài ra, còn có một số quy cách khác như H150, H200, H300,... với chiều rộng và độ dày đa dạng.

Lưu ý:

  • Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo. Đề nghị quý khách hàng liên hệ trực tiếp với nhà sản xuất hoặc đại lý phân phối để được tư vấn chi tiết về quy cách phù hợp.
  • Giá thành của Tôn sàn deck TVP có thể thay đổi tùy theo quy cách, độ dày và thương hiệu sản xuất.\

Thông số tôn sàn deck

Dưới đây là bảng thông số kỹ thuật của tôn sàn deck:

Tên thông số Mô tả
Loại tôn Tôn mạ kẽm hoặc nhôm mạ kẽm
Độ dày 0.5mm - 1.2mm
Chiều rộng 900mm - 1200mm
Chiều dài Tùy theo yêu cầu của khách hàng
Hình dạng sóng H50, H75, H100
Khả năng chịu tải Phụ thuộc vào độ dày, hình dạng sóng và mác thép
Trọng lượng 7.85kg/m² - 27kg/m²

Bảng vẽ sóng tôn sàn deck

Hình 1: Bảng vẽ sóng tôn sàn deck

[caption id="attachment_406" align="aligncenter" width="1141"]Bảng vẽ sóng tôn sàn deck Hình 2: Bảng vẽ sóng tôn sàn deck[/caption] [caption id="attachment_405" align="aligncenter" width="1408"]Bảng vẽ sóng tôn sàn deck Hình 3: Bảng vẽ sóng tôn sàn deck[/caption]

Ngoài ra, một số thông số khác của tôn sàn deck có thể được tham khảo như:

  • Khả năng chống cháy: Tôn sàn deck có thể được chế tạo với khả năng chống cháy lên đến 2 giờ.
  • Khả năng chống ăn mòn: Tôn sàn deck được mạ kẽm hoặc nhôm giúp tăng khả năng chống ăn mòn trong môi trường axit, kiềm và muối.
  • Khả năng cách âm, cách nhiệt: Tôn sàn deck có khả năng cách âm, cách nhiệt tốt, giúp tiết kiệm năng lượng cho công trình.

Dưới đây là bảng tra tôn sàn deck TVP phổ biến nhất:

Tôn sàn deck TVP H50

Chiều rộng Độ dày Trọng lượng Lượng thép Mức tiêu thụ bê tông
900mm 0.5mm 7.85kg/m² 0.20kg/m² 100 lít/m²
900mm 0.6mm 9.4kg/m² 0.24kg/m² 100 lít/m²
900mm 0.7mm 10.95kg/m² 0.28kg/m² 100 lít/m²
900mm 0.8mm 12.5kg/m² 0.32kg/m² 100 lít/m²
900mm 1.0mm 15.7kg/m² 0.40kg/m² 100 lít/m²

Tôn sàn deck TVP H75

Chiều rộng Độ dày Trọng lượng Lượng thép Mức tiêu thụ bê tông
900mm 0.5mm 9.5kg/m² 0.24kg/m² 110 lít/m²
900mm 0.6mm 11.1kg/m² 0.28kg/m² 110 lít/m²
900mm 0.7mm 12.7kg/m² 0.32kg/m² 110 lít/m²
900mm 0.8mm 14.3kg/m² 0.36kg/m² 110 lít/m²
900mm 1.0mm 17.5kg/m² 0.44kg/m² 110 lít/m²

Tôn sàn deck TVP H100

Chiều rộng Độ dày Trọng lượng Lượng thép Mức tiêu thụ bê tông
900mm 0.5mm 11.2kg/m² 0.28kg/m² 120 lít/m²
900mm 0.6mm 12.8kg/m² 0.32kg/m² 120 lít/m²
900mm 0.7mm 14.4kg/m² 0.36kg/m² 120 lít/m²
900mm 0.8mm 16kg/m² 0.40kg/m² 120 lít/m²
900mm 1.0mm 19.2kg/m² 0.48kg/m² 120 lít/m²

Lưu ý:

  • Bảng tra này chỉ mang tính chất tham khảo. Đề nghị quý khách hàng liên hệ trực tiếp với nhà sản xuất hoặc đại lý phân phối để được tư vấn cụ thể về bảng tra tôn sàn deck TVP phù hợp với nhu cầu của mình.
  • Giá thành của tôn sàn deck TVP sẽ thay đổi tùy theo quy cách, độ dày và thương hiệu sản xuất.

Tôn sàn deck TVP là gì ?

Tôn sàn deck TVP là một loại vật liệu được sử dụng để tạo sàn cho các công trình xây dựng. Cấu trúc của tôn deck bao gồm:

  • Tấm tôn: Thường được làm từ thép mạ kẽm hoặc nhôm mạ kẽm, có độ dày từ 0.5mm đến 1.2mm.
  • Sóng tôn: Có nhiều hình dạng khác nhau như hình sin, hình trapezoid,... giúp tăng khả năng chịu tải cho sàn.
  • Gân dập nổi: Giúp tăng độ bám dính giữa tôn deck và bê tông.

Ưu điểm của tôn sàn deck TVP bao gồm:

  • Độ bền cao: Chống ăn mòn tốt, tuổi thọ sử dụng lâu dài.
  • Chịu tải tốt: Phù hợp cho các công trình có tải trọng lớn.
  • Thi công nhanh chóng: Tiết kiệm thời gian và chi phí thi công.
  • Tạo mặt sàn phẳng đẹp: Không cần trát vữa.
  • Cách âm, cách nhiệt tốt: Giúp tiết kiệm năng lượng cho công trình.

Nhược điểm của tôn sàn deck TVP bao gồm:

  • Giá thành cao hơn so với một số loại vật liệu lợp mái khác.
  • Dễ bị gỉ sét nếu không được bảo quản đúng cách.

Tôn sàn deck TVP được ứng dụng trong các lĩnh vực như:

  • Nhà dân dụng: Sử dụng cho sàn nhà và mái nhà.
  • Nhà xưởng, kho bãi: Sử dụng cho sàn nhà và mái nhà.
  • Công trình cao tầng: Sử dụng cho sàn và vách ngăn.
  • Cầu, đường bộ: Sử dụng cho mặt cầu và dầm cầu.

Tôn sàn deck đang trở thành một lựa chọn phổ biến trong xây dựng nhờ vào những ưu điểm vượt trội như độ bền cao và khả năng chịu tải tốt.

Khi lựa chọn tôn sàn deck, có một số yếu tố quan trọng cần lưu ý:

  1. Mục đích sử dụng:

    • Xác định rõ mục đích sử dụng của tấm tôn, liệu bạn sử dụng cho mái nhà, sàn nhà, nhà xưởng hay công trình cao tầng.
    • Lựa chọn loại tôn phù hợp với nhu cầu cụ thể của công trình để đảm bảo hiệu suất và độ bền.
  2. Tải trọng:

    • Đánh giá tải trọng mà tấm tôn sẽ phải chịu đựng, bao gồm cả tải trọng tĩnh và động.
    • Chọn loại tôn có khả năng chịu tải phù hợp với yêu cầu của công trình, tránh tình trạng quá tải gây hao mòn nhanh chóng.
  3. Độ dày:

    • Xác định độ dày tấm tôn cần thiết dựa trên môi trường và điều kiện sử dụng, cũng như tải trọng được yêu cầu.
    • Lựa chọn độ dày phù hợp để đảm bảo độ cứng và khả năng chịu lực của sàn.
  4. Nhà sản xuất:

    • Lựa chọn tôn sàn deck từ các nhà sản xuất uy tín, có danh tiếng trong ngành công nghiệp xây dựng.
    • Chọn sản phẩm từ nhà sản xuất có chứng chỉ chất lượng và thử nghiệm đầy đủ để đảm bảo sản phẩm đáp ứng các tiêu chuẩn an toàn và chất lượng.

Bằng cách lựa chọn đúng loại tôn sàn deck phù hợp với yêu cầu cụ thể của công trình, bạn có thể đảm bảo hiệu suất và độ bền của sàn trong quá trình sử dụng.

Sàn deck TVP là một loại sàn liên hợp được cấu tạo từ ba thành phần chính:

  1. Tấm tôn deck TVP:

    • Thành phần chịu lực uốn chính cho sàn.
    • Thường được làm từ thép mạ kẽm hoặc nhôm mạ kẽm, có độ dày từ 0.5mm đến 1.2mm.
    • Có nhiều hình dạng sóng khác nhau như hình sin, hình trapezoid, phổ biến nhất là H50, H75, H100.
    • Bề mặt tôn deck có các gân dập nổi giúp tăng độ bám dính giữa tôn deck và bê tông.
  2. Lưới thép hàn:

    • Đặt trên tấm tôn deck để tăng khả năng chịu lực kéo cho sàn.
    • Có thể làm từ thép cường độ cao hoặc thép cán nóng.
    • Kích thước và mật độ của lưới thép phụ thuộc vào tải trọng thiết kế của sàn.
  3. Bê tông:

    • Đổ lên trên lưới thép để tạo thành khối liên kết với tôn deck.
    • Chịu lực nén cho sàn và bảo vệ các lớp vật liệu bên dưới.
    • Độ dày của lớp bê tông thường từ 8cm đến 12cm.

Ngoài ba thành phần chính trên, sàn deck TVP có thể bao gồm các lớp vật liệu khác như:

  • Lớp lót chống thấm: Ngăn nước thấm vào sàn.
  • Lớp cách âm: Giảm tiếng ồn từ bên ngoài.
  • Lớp hoàn thiện: Gạch, đá, gỗ,...

Tôn Sàn Deck Sáng Chinh: Giải Pháp Đáng Tin Cậy Cho Dự Án Xây Dựng

Chúng tôi, Tôn Sàn Deck Sáng Chinh, là sự lựa chọn ưu việt trong lĩnh vực cung cấp giải pháp cho tôn sàn deck, nổi bật với sự kết hợp giữa kinh nghiệm lâu năm và sự tin cậy trong ngành. Chúng tôi cam kết mang đến sản phẩm chất lượng hàng đầu, đáp ứng mọi tiêu chuẩn và yêu cầu của khách hàng.

Sản phẩm của chúng tôi bao gồm: tôn sàn deck, lưới thép hàn, đinh chống cắt, tôn kẽm đổ sàn, tôn kẽm sóng sàn, tấm lợp lót sàn bê tông, và tấm đổ sàn deck, tôn pu cách nhiệt. Chúng tôi chọn lọc và kiểm tra kỹ lưỡng từng sản phẩm để đảm bảo đạt chất lượng và kỹ thuật tốt nhất.

Tại sao chọn Tôn Sàn Deck Sáng Chinh?

  • Sản phẩm đa dạng: Chúng tôi cung cấp tất cả các vật liệu cần thiết cho việc thi công sàn bê tông, từ tôn sàn deck đến tôn kẽm và các tấm lợp khác, giúp bạn dễ dàng lựa chọn sản phẩm phù hợp cho dự án của mình.
  • Chất lượng ưu việt: Các sản phẩm của chúng tôi được sản xuất bằng công nghệ hiện đại và đạt các tiêu chuẩn quốc tế, đảm bảo độ bền và hiệu suất lâu dài.
  • Dịch vụ hỗ trợ tận tâm: Đội ngũ chuyên gia của chúng tôi luôn sẵn sàng hỗ trợ bạn từ việc chọn lựa sản phẩm đến khi hoàn thiện thi công, nhằm đảm bảo sự hài lòng tối đa.
  • Giá thành hợp lý: Chúng tôi cam kết cung cấp sản phẩm với giá cả cạnh tranh, giúp bạn tối ưu hóa ngân sách mà vẫn nhận được sản phẩm chất lượng cao.

Tôn Sàn Deck Sáng Chinh – Đối tác tin cậy cho mọi nhu cầu xây dựng của bạn!